Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ chơi. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ car vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ car như car tiếng anh là gì, car là gì, car tiếng Việt là gì, car nghĩa là gì, nghĩa car tiếng Việt, dịch nghĩa car, …

Car tiếng anh là gì
Car nghĩa tiếng Việt là cái ô tô.
Car /kɑːr/
Để đọc đúng từ car trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ car. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Cái ô tô tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết car tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với car trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: vòng tát tay
- Bow /baʊ/: cái cung
- Boat /bəʊt/: cái thuyền
- Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh
- Jukebox /ˈdʒuːk.bɒks/: máy hát tự động
- Plane /pleɪn/: máy bay
- Drum /drʌm/: cái trống
- Scooter /ˈskuː.tər/: xe đạp chân 2 bánh
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường
- Doll /dɒl/: con búp bê
- Ball pool /ˈbɔːl ˌpuːl/: nhà bóng
- Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
- Balloon /bəˈluːn/: bóng bay
- Tree house /ˈtriː ˌhaʊs/: nhà trên cây
- Gun /ɡʌn/: khẩu súng
- Train /treɪn/: tàu hỏa
- Kite /kaɪt/: cái diều
- Flute /fluːt/: cái sáo
- Whistle /ˈwɪs.əl/: cái còi
- Chess /tʃes/: cờ vua
- Lego /ˈleɡ.əʊ/: đồ chơi xếp hình
- Ball /bɔːl/: quả bóng
- Sock puppet /ˈsɒk ˌpʌp.ɪt/: con rối tất (rối tay)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc car tiếng anh là gì, câu trả lời là car nghĩa là cái ô tô. Để đọc đúng từ car cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ car theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Car tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ chơi