logo vui cười lên

Chồng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như người cao tuổi, kẻ giết người man rợ, cháu gái , hoàng hậu, ông, nhi đồng, cha đỡ đầu, người quen, anh em sinh đôi, bạn bè, bố, gia đình, bé gái, người yêu, con nuôi, hiệu trưởng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là chồng. Nếu bạn chưa biết chồng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chồng tiếng anh là gì
Chồng tiếng anh là gì

Chồng tiếng anh là gì

Chồng tiếng anh gọi là husband, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhʌz.bənd/.

Husband /ˈhʌz.bənd/

Để đọc đúng tên tiếng anh của chồng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ husband rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm husband /ˈhʌz.bənd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ husband thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Chồng là một người được pháp luật công nhận trong một cuộc hôn nhân. Chỉ khi ly hôn thì chồng mới không còn quyền và nghĩa vụ, còn các trường hợp như ly thân (sống riêng) thì chồng vẫn có đầy đủ quyền và nghĩa vụ chính đáng được công nhận bởi pháp luật.
  • Từ husband là để chỉ chung về chồng, còn cụ thể chồng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Con trai nuôi tiếng anh là gì

Chồng tiếng anh là gì
Chồng tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết chồng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
  • Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
  • King /kɪŋ/: vua
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
  • Member /ˈmem.bər/: thành viên
  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • Gang /ɡæŋ/: băng nhóm
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
  • Male /meɪl/: nam giới
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • Aunt /ɑːnt/: cô, dì
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Friend /frend/: bạn bè
  • It /ɪt/: nó

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chồng tiếng anh là gì thì câu trả lời là husband, phiên âm đọc là /ˈhʌz.bənd/. Lưu ý là husband để chỉ chung về chồng chứ không chỉ cụ thể về chồng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về chồng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ husband trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ husband rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ husband chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ husband ngay.



Bạn đang xem bài viết: Chồng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang