Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tưởng nhớ tổ tiên, nghĩa trang, lễ hội truyền thống, cây nến, quả dưa hấu, siêu anh hùng, tranh thư pháp, bánh quy gừng, pháo nổ, nhà bị ma ám, máu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là lễ hội hoa đăng. Nếu bạn chưa biết lễ hội hoa đăng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lễ hội hoa đăng tiếng anh là gì
Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/
Để đọc đúng lễ hội hoa đăng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Lantern Light Festival rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Lantern Light Festival thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Lễ hội hoa đăng là cách gọi chung cho những lễ hội đèn. Những lễ hội này có rất nhiều đèn, có thể là đèn lồng hoặc đèn điện tử, đèn hoa đăng, … Ở Việt Nam cũng có nhiều lễ hội hoa đăng được tổ chức hàng năm với ý nghĩa cầu chúc cho mưa thuận gió hòa, mùa màng bội thu.
- Từ Lantern Light Festival là để chỉ chung về lễ hội hoa đăng, còn cụ thể lễ hội hoa đăng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết lễ hội hoa đăng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
- Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang
- Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
- Feast /fiːst/: bữa tiệc
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
- Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
- Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
- Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
- Clown /klaun/: chú hề
- Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
- Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
- Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
- Wand /wɒnd/: đũa phép
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
- Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
- Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
- Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
- Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
Như vậy, nếu bạn thắc mắc lễ hội hoa đăng tiếng anh là gì thì câu trả lời là Lantern Light Festival, phiên âm đọc là /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/. Lưu ý là Lantern Light Festival để chỉ chung về lễ hội hoa đăng chứ không chỉ cụ thể lễ hội hoa đăng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể lễ hội hoa đăng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Lantern Light Festival trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Lantern Light Festival rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Lantern Light Festival chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Lễ hội hoa đăng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng