Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Đông-ti-mo tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Đông-ti-mo tiếng anh là gì
East Timor /ˌiːst ˈtiː.mɔːr/
Để phát âm đúng từ East Timor này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ East Timor thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là East Timor là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (E và T).

Phân biệt East Timor và Timor Leste
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa East Timor và Timor Leste, nguyên nhân vì trong một số kỳ đài hội như Seagame vẫn thấy đoàn đại biểu của nước Đông Timor cầm biển tên là Timor Leste. Thực ra thì tên gọi Timor Leste là tên gọi phiên âm theo tiếng Bồ Đào Nha,còn East Timor là tên gọi theo tiếng anh. Bạn gọi tên theo cách nào cũng đều đúng chứ không hề sai.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Đông-ti-mo tiếng anh là gì thì câu trả lời là East Timor, phiên âm đọc là /ˌiːst ˈtiː.mɔːr/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (E và T) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ East Timor còn có từ Timor Leste các bạn hay bị nhầm lẫn, Timor Leste là tên gọi nước Đông Timor theo phiên âm tiếng Bồ Đào Nha chứ không phải tiếng anh.
Bạn đang xem bài viết: Nước Đông-ti-mo tiếng anh là gì? East Timor hay Timor Leste







