Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Mi-an-ma tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Mi-an-ma tiếng anh là gì
Myanmar /ˈmjæn.mɑːr/
Để phát âm đúng từ Myanmar này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Myanmar thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Myanmar là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (M).

Phân biệt Myanmar và Burmese
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Myanmar và Burmese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Myanmar là tên của nước Myanmar trong tiếng anh, còn Burmese để chỉ những thứ thuộc về nước Myanmar như là người Myanmar, văn hóa của Myanmar, tiếng Myanmar. Nếu bạn muốn nói về nước Myanmar thì phải dùng từ Myanmar chứ không phải Burmese.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Mi-an-ma tiếng anh là gì thì câu trả lời là Myanmar, phiên âm đọc là /ˈmjæn.mɑːr/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (M) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Myanmar còn có từ Burmese các bạn hay bị nhầm lẫn, Burmese nghĩa là người Myanmar hoặc tiếng Myanmar chứ không phải nước Myanmar.
Bạn đang xem bài viết: Nước Mi-an-ma tiếng anh là gì? Myanmar hay Burmese