Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì
Brunei /bruːˈnaɪ/
Để phát âm đúng từ Brunei này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Brunei thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Brunei là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (B).

Phân biệt Brunei và Bruney
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Brunei và Bruney, cách viết đúng phải là Brunei với chữ cuối cùng là i ngắn. Ngoài ra, khi nói về người Brunei, tiếng Brunei hay văn hóa của Brunei thì các bạn vẫn dùng từ Brunei để chỉ chung.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì thì câu trả lời là Brunei, phiên âm đọc là /bruːˈnaɪ/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (B) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Brunei còn có từ Bruney các bạn hay bị nhầm lẫn, nước Bờ-ru-nây viết đúng phải là Brunei với chữ cuối cùng là i ngắn, không phải y dài.
Bạn đang xem bài viết: Nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì? Brunei hay Bruney