logo vui cười lên

Nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì? Brunei hay Bruney


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì
Nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì

Nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì

Nước Bờ-ru-nây tiếng anh viết là Brunei, phiên âm đọc là /bruːˈnaɪ/

Brunei /bruːˈnaɪ/

Để phát âm đúng từ Brunei này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Brunei thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Brunei là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (B).

Nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì
Nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì

Phân biệt Brunei và Bruney

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Brunei và Bruney, cách viết đúng phải là Brunei với chữ cuối cùng là i ngắn. Ngoài ra, khi nói về người Brunei, tiếng Brunei hay văn hóa của Brunei thì các bạn vẫn dùng từ Brunei để chỉ chung.

Nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì
Nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì thì câu trả lời là Brunei, phiên âm đọc là /bruːˈnaɪ/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (B) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Brunei còn có từ Bruney các bạn hay bị nhầm lẫn, nước Bờ-ru-nây viết đúng phải là Brunei với chữ cuối cùng là i ngắn, không phải y dài.



Bạn đang xem bài viết: Nước Bờ-ru-nây tiếng anh là gì? Brunei hay Bruney

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang