Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cuoi len sẽ giúp các bạn biết nước Malaysia tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Malaysia tiếng anh là gì
Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/
Để phát âm đúng từ Malaysia này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Malaysia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Malaysia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (M).

Phân biệt Malaysia và Malaysian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Malaysia và Malaysian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Malaysia là tên của nước Malaysia trong tiếng anh, còn Malaysian để chỉ những thứ thuộc về nước Malaysia như là người Malaysia, văn hóa của Malaysia, tiếng Malaysia. Nếu bạn muốn nói về nước Malaysia thì phải dùng từ Malaysia chứ không phải Malaysian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Malaysia tiếng anh là gì thì câu trả lời là Malaysia, phiên âm đọc là /məˈleɪ.zi.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (M) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Malaysia còn có từ Malaysian các bạn hay bị nhầm lẫn, Malaysian nghĩa là người Malaysia hoặc tiếng Malaysia chứ không phải nước Malaysia.