logo vui cười lên

Nước Malaysia tiếng anh là gì? Malaysia hay Malaysian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cuoi len sẽ giúp các bạn biết nước Malaysia tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Malaysia tiếng anh là gì
Nước Malaysia tiếng anh là gì

Nước Malaysia tiếng anh là gì

Nước Malaysia tiếng anh viết là Malaysia, phiên âm đọc là /məˈleɪ.zi.ə/

Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/

Để phát âm đúng từ Malaysia này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Malaysia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Malaysia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (M).

Nước Malaysia tiếng anh là gì
Nước Malaysia tiếng anh là gì

Phân biệt Malaysia và Malaysian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Malaysia và Malaysian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Malaysia là tên của nước Malaysia trong tiếng anh, còn Malaysian để chỉ những thứ thuộc về nước Malaysia như là người Malaysia, văn hóa của Malaysia, tiếng Malaysia. Nếu bạn muốn nói về nước Malaysia thì phải dùng từ Malaysia chứ không phải Malaysian.

Nước Malaysia tiếng anh là gì
Nước Malaysia tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Malaysia tiếng anh là gì thì câu trả lời là Malaysia, phiên âm đọc là /məˈleɪ.zi.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (M) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Malaysia còn có từ Malaysian các bạn hay bị nhầm lẫn, Malaysian nghĩa là người Malaysia hoặc tiếng Malaysia chứ không phải nước Malaysia.



Bạn đang xem bài viết: Nước Malaysia tiếng anh là gì? Malaysia hay Malaysian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang