Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ angular face vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ angular face như angular face tiếng anh là gì, angular face là gì, angular face tiếng Việt là gì, angular face nghĩa là gì, nghĩa angular face tiếng Việt, dịch nghĩa angular face, …

Angular face tiếng anh là gì
Angular face /ˈæŋ.ɡjə.lər feɪs/
Để đọc đúng từ angular face trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ angular face. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Khuôn mặt tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết angular face tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với angular face trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Cheek /tʃiːk/: má
- Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
- Nose /nəʊz/: mũi
- Wrist /rɪst/: cổ tay
- Mole /məʊl/: nốt ruồi
- Chin /tʃɪn/: cằm
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
- Head /hed/: đầu
- Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
- Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
- Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Scar /skɑːr/: vết sẹo
- Throat /θrəʊt/: cổ họng
- Nape /neɪp/: gáy
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
- Skin /skɪn/: da
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Leg /leɡ/: chân
- Lip /lɪp/: môi
- Back /bæk/: lưng
- Tongue /tʌŋ/: lưỡi
- Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
- Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
- Chest /tʃest/: ngực
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Arm /ɑːm/: cánh tay
- Tooth /tuːθ/: chiếc răng
- Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
- Foot /fʊt/: bàn chân
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc angular face tiếng anh là gì, câu trả lời là angular face nghĩa là mặt xương xẩu. Để đọc đúng từ angular face cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ angular face theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Angular face tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể