logo vui cười lên

Cái cửa sổ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong bài viết trước chúng ta đã cùng tìm hiểu cái cửa tiếng anh là gì, tuy nhiên đó là cái cửa nói chung hay thường để chỉ về cái cửa ra vào. Còn cửa sổ thì sao nhỉ, bạn có biết cái cửa sổ tiếng anh là gì không. Nếu bạn chưa biết thì hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

Cái cửa sổ tiếng anh là gì
Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Cái cửa sổ tiếng anh gọi chung là window, phiên âm đọc là /ˈwɪn.dəʊ/. Từ window này được dùng để chỉ chung cho tất cả các loại cửa sổ như loại cửa sổ một cánh, cửa sổ 2 cánh, cửa sổ của tòa nhà, … Thậm chí một số phong bì thư có một phần phía trước hình chữ nhật nhỏ ,được làm dạng trong suốt nhìn được vào bên trong cũng gọi là window.

Window /ˈwɪn.dəʊ/

Để đọc đúng từ window rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ window rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈwɪn.dəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ window thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Cái cửa sổ tiếng anh là gì
Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Một số loại cửa số thông dụng

  • Picture window: loại cửa sổ lớn bằng kính có thể to bằng cả một bức tường giúp người bên trong có thể nhìn được cả khung cảnh rộng phía trước.
  • Storm window: cửa sổ chống bão, loại cửa sổ này thường được lắp bên ngoài hoặc bên trong của cửa sổ với tác dụng tránh gió, chống va đập khi thời tiết xấu, đảm bảo an toàn cho ngôi nhà.
  • Bow window: kiểu cửa sổ cong nhô ra bên ngoài của tòa nhà. Từ ngoài nhìn vào bạn sẽ thấy phần cửa sổ nhô ra ngoài này cong tròn.
  • Bay window: kiểu cửa sổ nhô ra bên ngoài tòa nhà nhưng không cong mà gấp khúc với 3 cánh cửa sổ.
  • Fly: cánh cửa lều vải
  • Casement: cửa sổ hai cánh
Cái cửa sổ tiếng anh là gì
Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Xem thêm một số vật gia dụng trong gia đình

  • Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
  • Key /ki:/: cái chìa khóa
  • Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
  • Electric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
  • Scourer /ˈskaʊə.rər/: giẻ rửa bát
  • Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/: lò vi sóng
  • Shower /ʃaʊər/: vòi sen tắm
  • Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
  • Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
  • Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
  • Chair /tʃeər/: cái ghế
  • Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
  • Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
  • Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
  • Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
  • Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
  • Toilet brush /ˈtɔɪ.lət ˌbrʌʃ/: chổi cọ bồn cầu
  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
  • Fork /fɔːk/: cái dĩa
  • Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
  • Spoon /spuːn/: cái thìa
  • Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
  • Speaker /ˈspiː.kər/: cái loa
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
window
Cái cửa sổ tiếng anh là gì

Với các thông tin trên, có thể thấy cửa sổ tiếng anh gọi chung là window, phiên âm đọc là /ˈwɪn.dəʊ/. Từ window này để chỉ chung cho các loại cửa sổ khác nhau. Cụ thể loại cửa sổ nào thì các bạn cần phải chỉ cụ thể như casement là cửa sổ 2 cánh, picture window là cửa sổ lớn bằng kính, fly là cửa sổ của cái lều, …



Bạn đang xem bài viết: Cái cửa sổ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang