logo vui cười lên

Spider tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ spider vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ spider như spider tiếng anh là gì, spider là gì, spider tiếng Việt là gì, spider nghĩa là gì, nghĩa spider tiếng Việt, dịch nghĩa spider, …

Vui Cười Lên
Spider tiếng anh là gì

Spider tiếng anh là gì

Spider nghĩa tiếng Việt là con nhện.

Spider /ˈspaɪ.dər/

Để đọc đúng từ spider trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ spider. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Con nhện tiếng anh là gì

Con nhện tiếng anh là gì
Spider tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết spider tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với spider trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
  • Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
  • Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
  • Star /stɑːr/: ngôi sao
  • Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
  • North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
  • Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
  • Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
  • Elf /elf/: chú lùn
  • Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc spider tiếng anh là gì, câu trả lời là spider nghĩa là con nhện. Để đọc đúng từ spider cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ spider theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Spider tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang