Chào các bạn, trong các đồ gia dụng trong nhà thì cái thang máy là một vật dụng cũng khá quen thuộc. Ở nhà riêng thì không phải gia đình nào cũng lắp đặt thang máy, nhưng ở các cơ quan, công sở và các tòa nhà lớn thì thang máy là một trong những thiết bị di chuyển cực kỳ phổ biến. Trong bài viết này, Vui Cười Lên sẽ giúp các bạn biết thang máy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng nhé.

Cái thang máy tiếng anh là gì
Lift /lɪft/
Để đọc đúng từ lift rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lift rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /lɪft/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lift thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Sự khác nhau giữa lift và elevator
Cũng giống như nhiều từ vựng khác, cùng một nghĩa đôi khi bạn sẽ thấy có các từ vựng khác nhau trong đó có lift và elevator. Tuy nó cùng có nghĩa như vậy nhưng thực tế là có sự khác biệt, trong tiếng anh thì thang máy gọi là lift, còn trong tiếng Mỹ thì thang máy gọi là elevator.
Khi nói về cái thang máy nhiều bạn biết đến elevator hơn là lift nên thường dùng elevator mà không để ý. Nếu bạn nói thuần tiếng Anh hoặc nói với người anh thì phải nói là lift, không nên nói là elevator vì từ này trong tiếng anh lại có nghĩa hơi khác. Ngược lại, khi bạn nói với người Mỹ hoặc xác định đang nói tiếng Anh – Mỹ thì phải dùng elevator để chỉ cái thang máy.

Một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh
- Bolster /ˈbəʊl.stər/: cái gối ôm
- Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
- Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
- Rice cooker /rais 'kukə/: nồi cơm điện
- Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
- Plate /pleɪt/: cái đĩa
- Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
- Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
- Scourer /ˈskaʊə.rər/: giẻ rửa bát
- Chair /tʃeər/: cái ghế
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
- Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
- Torch /tɔːtʃ/: đèn pin (US – Flashlight)
- Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
- cutting board /ˈkʌt.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
- Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
- Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
- Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
- Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
- Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái thang máy tiếng anh là gì thì câu trả lời là lift, phiên âm đọc là /lɪft/. Có thể bạn sẽ thấy có một từ nữa cũng chỉ cái thang máy là elevator. Tuy cùng có nghĩa là thang máy nhưng trong tiếng anh thì lift mới là từ để chỉ thang máy, còn trong tiếng Mỹ thì họ không gọi là lift mà gọi là elevator.
Bạn đang xem bài viết: Thang máy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







