Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Thổ Nhĩ Kỳ tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Thổ Nhĩ Kỳ để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Thổ Nhĩ Kỳ tiếng anh là gì
Turkey /ˈtɜː.ki/
Để phát âm đúng từ Turkey các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Turkey thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Turkey là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (T).

Phân biệt Turkey và Turkish
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Turkey và Turkish, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Turkey là tên của nước Thổ Nhĩ Kỳ trong tiếng anh, còn Turkish để chỉ những thứ thuộc về nước Thổ Nhĩ Kỳ như là người Thổ Nhĩ Kỳ, văn hóa Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. Nếu bạn muốn nói về nước Thổ Nhĩ Kỳ thì phải dùng từ Turkey chứ không phải Turkish.
Lưu ý: Turkey nếu viết hoa chữ cái đầu tiên thì mọi người hiểu là nước Thổ Nhĩ Kỳ. Còn nếu không viết hoa mọi người sẽ hiểu đây là con gà tây vì con gà tây tiếng anh cũng viết là turkey.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Thổ Nhĩ Kỳ tiếng anh là gì thì câu trả lời là Turkey, phiên âm đọc là /ˈtɜː.ki/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (T) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Turkey còn có từ Turkish các bạn hay bị nhầm lẫn, Turkish nghĩa là người Thổ Nhĩ Kỳ hoặc tiếng Thổ Nhĩ Kỳ chứ không phải nước Thổ Nhĩ Kỳ.
Bạn đang xem bài viết: Nước Thổ Nhĩ Kỳ tiếng anh là gì? Turkey hay Turkish







