logo vui cười lên

Cabin tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ cabin vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ cabin như cabin tiếng anh là gì, cabin là gì, cabin tiếng Việt là gì, cabin nghĩa là gì, nghĩa cabin tiếng Việt, dịch nghĩa cabin, …

Vui Cười Lên
Cabin tiếng anh là gì

Cabin tiếng anh là gì

Cabin nghĩa tiếng Việt là buồng nhỏ (căn nhà nhỏ). Tuy nghĩa là căn nhà nhỏ hay căn buồng nhỏ nhưng với nhiều trường hợp ở Việt Nam vẫn gọi là ca-bin.

Cabin /ˈkæb.ɪn/

Để đọc đúng từ cabin trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ cabin. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Buồng nhỏ tiếng anh là gì

Cái buồng nhỏ tiếng anh là gì
Cabin tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết cabin tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với cabin trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Path /pɑːθ/: đường mòn
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Bank /bæŋk/: ngân hàng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc cabin tiếng anh là gì, câu trả lời là cabin nghĩa là buồng nhỏ. Để đọc đúng từ cabin cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ cabin theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cabin tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang