logo vui cười lên

Nước Pê-ru tiếng anh là gì? Peru hay Peruvian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Pê-ru tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Pê-ru để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Pê-ru tiếng anh là gì
Nước Pê-ru tiếng anh là gì

Nước Pê-ru tiếng anh là gì

Nước Pê-ru tiếng anh viết là Peru, phiên âm đọc là /pəˈruː/

Peru /pəˈruː/

Để phát âm đúng từ Peru các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Peru thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Peru là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (P).

Nước Pê-ru tiếng anh là gì
Nước Pê-ru tiếng anh là gì

Phân biệt Peru và Peruvian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Peru và Peruvian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Peru là tên của nước Pê-ru trong tiếng anh, còn Peruvian để chỉ những thứ thuộc về nước Pê-ru như là người Pê-ru, văn hóa Pê-ru, tiếng Pê-ru. Nếu bạn muốn nói về nước Pê-ru thì phải dùng từ Peru chứ không phải Peruvian.

Nước Pê-ru tiếng anh là gì
Nước Pê-ru tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Pê-ru tiếng anh là gì thì câu trả lời là Peru, phiên âm đọc là /pəˈruː/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (P) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Peru còn có từ Peruvian các bạn hay bị nhầm lẫn, Peruvian nghĩa là người Pê-ru hoặc tiếng Pê-ru chứ không phải nước Pê-ru.



Bạn đang xem bài viết: Nước Pê-ru tiếng anh là gì? Peru hay Peruvian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang