Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ balcony vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ balcony như balcony tiếng anh là gì, balcony là gì, balcony tiếng Việt là gì, balcony nghĩa là gì, nghĩa balcony tiếng Việt, dịch nghĩa balcony, …

Balcony tiếng anh là gì
Balcony nghĩa tiếng Việt là ban công.
Balcony /ˈbæl.kə.ni/
Để đọc đúng từ balcony trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ balcony. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ban công tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết balcony tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với balcony trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Lake /leɪk/: hồ
- Square /skweər/: quảng trường
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Tent /tent/: cái lều
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Fence /fens/: hàng rào
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Class /klɑːs/: lớp học
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Tower /taʊər/: tháp
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Zoo /zuː/: sở thú
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc balcony tiếng anh là gì, câu trả lời là balcony nghĩa là ban công. Để đọc đúng từ balcony cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ balcony theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Balcony tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







