Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ architect vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ architect như architect tiếng anh là gì, architect là gì, architect tiếng Việt là gì, architect nghĩa là gì, nghĩa architect tiếng Việt, dịch nghĩa architect, …

Architect tiếng anh là gì
Architect /ˈɑːrkɪtekt/
Để đọc đúng từ architect trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ architect. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Kiến trúc sư tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết architect tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với architect trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc architect tiếng anh là gì, câu trả lời là architect nghĩa là kiến trúc sư. Để đọc đúng từ architect cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ architect theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Architect tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp