Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ oasis vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ oasis như oasis tiếng anh là gì, oasis là gì, oasis tiếng Việt là gì, oasis nghĩa là gì, nghĩa oasis tiếng Việt, dịch nghĩa oasis, …

Oasis tiếng anh là gì
Oasis nghĩa tiếng Việt là ốc đảo. Bạn có thể hiểu ốc đảo là khu vực nhỏ nằm ở giữa sa mạc nhưng có hồ nước và cây xanh mọc xung quanh. Khu vực này thường là nơi nghỉ ngơi quý giá của những đoàn người đi qua sa mạc.
Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/
Để đọc đúng từ oasis trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ oasis. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ốc đảo tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết oasis tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với oasis trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Sea /siː/: biển
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Court /kɔːt/: tòa án
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Zoo /zuː/: sở thú
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Town /taʊn/: thị trấn
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Room /ruːm/: phòng
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc oasis tiếng anh là gì, câu trả lời là oasis nghĩa là ốc đảo. Để đọc đúng từ oasis cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ oasis theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Oasis tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm