logo vui cười lên

Cửa hàng đồ cổ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hành tinh, đấu trường, tỉnh, núi lửa, cái ao, khu rừng, tòa tháp cao, cửa hàng đồ điện, bệnh viện đa khoa, tòa án, cầu thang, thư viện, thẩm mỹ viện tóc, cửa hàng lớn, cung điện, vùng quê, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng đồ cổ. Nếu bạn chưa biết cửa hàng đồ cổ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng đồ cổ tiếng anh là gì
Cửa hàng đồ cổ tiếng anh là gì

Cửa hàng đồ cổ tiếng anh là gì

Cửa hàng đồ cổ tiếng anh gọi là antique shop, phiên âm tiếng anh đọc là /ænˈtiːk ʃɒp/.

Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng đồ cổ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ antique shop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ antique shop thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cửa hàng đồ cổ là nơi bán những đồ vật có niên đại lâu năm có giá trị cao. Thường các cửa hàng đồ cổ hiện nay đều kết hợp với tư vấn phong thủy vì đồ cổ ngoài giá trị sưu tầm thì cũng có giá trị trong phong thủy học rất lớn.
  • Từ antique shop là để chỉ chung về cửa hàng đồ cổ, còn cụ thể cửa hàng đồ cổ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hội chợ tiếng anh là gì

Cửa hàng đồ cổ tiếng anh là gì
Cửa hàng đồ cổ tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cửa hàng đồ cổ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Tent /tent/: cái lều
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Room /ruːm/: phòng
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Sea /siː/: biển
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
Cửa hàng đồ cổ tiếng anh là gì
Cửa hàng đồ cổ tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng đồ cổ tiếng anh là gì thì câu trả lời là antique shop, phiên âm đọc là /ænˈtiːk ʃɒp/. Lưu ý là antique shop để chỉ chung về cửa hàng đồ cổ chứ không chỉ cụ thể cửa hàng đồ cổ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng đồ cổ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ antique shop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ antique shop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ antique shop chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ antique shop ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng đồ cổ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang