Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhảy xa, khán đài, phạt đền, đường đua, môn bóng quần, cần câu cá, bóng vượt xà, sút bóng, võ đài quyền anh, môn cờ tướng Nhật Bản, môn đua xe đạp, ném đĩa, thanh kiếm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là mũi tên cung. Nếu bạn chưa biết mũi tên cung tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mũi tên cung tiếng anh là gì
Arrow /ˈær.əʊ/
Để đọc đúng mũi tên cung trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ arrow rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ arrow /ˈær.əʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ arrow thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Mũi tên cung là phần bắn ra từ cây cung. Mũi tên cung có thiết kế gồm 3 phần chính là thân mũi tên, đầu mũi tên và đuôi mũi tên. Thân mũi tên là một thanh tròn nhỏ, dài có thể được làm bằng gỗ, tre nứa hoặc như các loại tên dùng cho cung hiện đại ngày nay có thể được làm từ vật liệu tổng hợp như sợi cacbon. Phần đuôi của mũi tên được gắn lông vũ giúp định hướng cho mũi tên khi bắn ra không bị lắc. Phần đầu của mũi tên được gắn một chụp sắt nhọn thường tiết kế ngạnh vừa giúp định hướng mũi tên khi bắn ra vừa tăng khả năng sát thương khi bắn trúng mục tiêu.
- Tên cung (arrow) khác với tên nỏ (bolt), tên cung thường dài, đầu mũi tên có ngạnh. Còn mũi tên nỏ có độ dài ngắn hơn, phần đầu mũi tên thường thiết kế thuôn nhọn không có ngạnh. Với thiết kế khác nhau nên tên nỏ bắn được xa hơn, khả năng đâm xuyên cao hơn so với tên cung.
- Từ arrow là để chỉ chung về mũi tên cung, còn cụ thể mũi tên cung như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Môn bắn cung tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao
Sau khi đã biết mũi tên cung tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Horse racing /ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/: môn đua ngựa
- Windsurfing /ˈwɪndsɜːrfɪŋ/: môn lướt ván buồm
- Golf ball /ˈɡɒlf ˌbɔːl/: bóng chơi golf
- Spectator /spekˈteɪ.tər/: khán giả
- Ice skates /ˈaɪs skeɪt/: giày trượt băng
- Penalty /ˈpen.əl.ti/: phạt đền
- Upstart /ˈʌpstɑːrt/: môn uốn dẻo
- Football boots /ˈfʊtbɔːl buːt/: giày đá bóng (US – cleats)
- Cup /kʌp/: chiếc cúp
- Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
- Arrow /ˈær.əʊ/: mũi tên cung
- Squash /skwɒʃ/: môn bóng quần
- Tennis racquet /ˈtenɪs rækɪt/: vợt tennis
- Arrowhead /ˈær.əʊ.hed/: đầu mũi tên
- Rugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/: quả bóng bầu dục
- Red card /ˌred ˈkɑːd/: thẻ đỏ
- Baseball bat / ˈbeɪsbɔːl bæt/: gậy bóng chày
- Kick the ball /kɪk ðiː bɔːl/: đá
- Stand /stænd/: khán đài
- BMX racing /ˌbiː.emˈeks/: đua xe đạp địa hình (BMX)
- Crossbow /ˈkrɒs.bəʊ/: cái nỏ
- Score /skɔːr/: tỉ số
- Skateboard /ˈskeɪtbɔːrd/: ván trượt
- Triple jump /ˈtrɪp.əl ˌdʒʌmp/: nhảy xa 3 bước
- Bolt /bəʊlt/: mũi tên nỏ
- Olympic Games /əˈlɪm.pɪks ɡeɪm/: thế vận hội Olympic
- Referee /ˌref.əˈriː/: trọng tài (Umpire)
- Gold medal /ˌɡəʊld ˈmed.əl/: huy chương vàng
- Racetrack /ˈreɪstræk/: đường đua
- Rhythmic gymnastics /ˌrɪð.mɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục nhịp điệu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc mũi tên cung tiếng anh là gì thì câu trả lời là arrow, phiên âm đọc là /ˈær.əʊ/. Lưu ý là arrow để chỉ chung về mũi tên cung chứ không chỉ cụ thể mũi tên cung như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mũi tên cung như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ arrow trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ arrow rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ arrow chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mũi tên cung tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







