logo vui cười lên

Factory worker tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ factory worker vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ factory worker như factory worker tiếng anh là gì, factory worker là gì, factory worker tiếng Việt là gì, factory worker nghĩa là gì, nghĩa factory worker tiếng Việt, dịch nghĩa factory worker, …

Vui Cười Lên
Factory worker tiếng anh là gì

Factory worker tiếng anh là gì

Factory worker nghĩa tiếng Việt là công nhân nhà máy.

Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/

Để đọc đúng từ factory worker trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ factory worker. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Công nhân nhà máy tiếng anh là gì

Công nhân nhà máy tiếng anh là gì
Factory worker tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết factory worker tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với factory worker trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc factory worker tiếng anh là gì, câu trả lời là factory worker nghĩa là công nhân nhà máy. Để đọc đúng từ factory worker cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ factory worker theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Factory worker tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang