logo vui cười lên

Xem Táo Quân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mạng nhện, quái vật, đèn lồng, kiêng kị, mặt nạ, nhận bao lì xì, bà tiên, gà luộc, trăng tròn, cái quan tài, cho kẹo hay bị ghẹo, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là xem Táo Quân. Nếu bạn chưa biết xem Táo Quân tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xem Táo Quân tiếng anh là gì
Xem Táo Quân tiếng anh là gì

Xem Táo Quân tiếng anh là gì

Xem Táo Quân tiếng anh gọi là watch Tao Quan show, phiên âm tiếng anh đọc là /wɒtʃ tao quan ʃəʊ/

Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ/

Để đọc đúng xem Táo Quân trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ watch Tao Quan show rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ watch Tao Quan show thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Xem Táo Quân là hoạt động được nhiều người yêu thích vào đêm giao thừa. Khi chờ giao thừa tới sẽ có nhiều chương trình truyền hình trực tiếp hoặc các hoạt cảnh, phim hài tết được trình chiếu trên TV. Trong các chương trình truyền hình trên TV thì Táo Quân là một chương trình truyền hình rất nổi tiếng, mỗi năm Táo Quân chỉ được phát sóng 1 lần vào buổi tối ngày cuối cùng trong năm (tính theo lịch âm).
  • Từ watch Tao Quan show là để chỉ chung về xem Táo Quân, còn cụ thể xem Táo Quân như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì

Xem Táo Quân tiếng anh là gì
Xem Táo Quân tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết xem Táo Quân tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
  • Witch /’wit/: phù thủy
  • Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
  • Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
  • Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
  • Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
  • Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
  • Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
  • Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
  • Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
  • Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Candle /ˈkændəl/: cây nến
  • Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
  • Candy /’kændi/: cái kẹo
  • Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
  • Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
  • Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xem Táo Quân tiếng anh là gì thì câu trả lời là watch Tao Quan show, phiên âm đọc là /wɒtʃ tao quan ʃəʊ/. Lưu ý là watch Tao Quan show để chỉ chung về xem Táo Quân chứ không chỉ cụ thể xem Táo Quân như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xem Táo Quân như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ watch Tao Quan show trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ watch Tao Quan show rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ watch Tao Quan show chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Xem Táo Quân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang