logo vui cười lên

Xông đất tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bàn thờ, tự làm đồ thủ công, thiên thần, quả châu trang trí, hạt dưa, ngắm trăng , pháo nổ, câu đối, mâm cỗ, chổi bay, quan tài ma, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là xông đất. Nếu bạn chưa biết xông đất tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xông đất tiếng anh là gì
Xông đất tiếng anh là gì

Xông đất tiếng anh là gì

Xông đất tiếng anh gọi là first visit, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/

First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/

Để đọc đúng xông đất trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ first visit rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ first visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ first visit thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Xông đất là một quan niệm lấy may trong dịp tết của nhiều gia đình. Mọi người thường quan niệm tính từ thời điểm giao thừa, người đầu tiên từ bên ngoài đường bước vào trong cổng nhà sẽ được tính là người xông đất, nếu người xông đất này hợp tuổi với gia chủ thì lại càng mang lại nhiều may mắn cho gia chủ.
  • Từ first visit là để chỉ chung về xông đất, còn cụ thể xông đất như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết âm lịch tiếng anh là gì

Xông đất tiếng anh là gì
Xông đất tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết xông đất tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
  • Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
  • Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
  • Bell /bel/: cái chuông
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • New Year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
  • Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
  • Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
  • Candy /’kændi/: cái kẹo
  • Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
  • Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
  • Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
  • Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
  • Blood /blʌd/: máu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xông đất tiếng anh là gì thì câu trả lời là first visit, phiên âm đọc là /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/. Lưu ý là first visit để chỉ chung về xông đất chứ không chỉ cụ thể xông đất như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xông đất như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ first visit trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ first visit rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ first visit chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Xông đất tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang