logo vui cười lên

Mặt trời lặn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 11, sau công nguyên, mùa thu, năm mới, ngày qua ngày, tháng 6, thế kỷ (100 năm), thứ 5, mặt trời mọc, thời gian ngắn, ngày Sinh viên Việt Nam, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là mặt trời lặn. Nếu bạn chưa biết mặt trời lặn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mặt trời lặn tiếng anh là gì
Mặt trời lặn tiếng anh là gì

Mặt trời lặn tiếng anh là gì

Mặt trời lặn tiếng anh gọi là sunset, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsʌn.set/

Sunset /ˈsʌn.set/

Để đọc đúng mặt trời lặn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunset rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ sunset /ˈsʌn.set/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sunset thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Mặt trời lặn là khoảng thời gian cuối của ban ngày khi mặt trời chuyển dần sang phía tây và dần thoát khỏi tầm mắt ở đường chân trời. Thời điểm mặt trời lặn cũng là thời điểm diễn ra hoàng hôn, trong nhiều trường hợp các bạn có thể gọi mặt trời lặn là hoàng hôn và ngược lại.
  • Từ sunset là để chỉ chung về mặt trời lặn, còn cụ thể mặt trời lặn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mặt trời tiếng anh là gì

Mặt trời lặn tiếng anh là gì
Mặt trời lặn tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết mặt trời lặn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • May /meɪ/: tháng 5
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mặt trời lặn tiếng anh là gì thì câu trả lời là sunset, phiên âm đọc là /ˈsʌn.set/. Lưu ý là sunset để chỉ chung về mặt trời lặn chứ không chỉ cụ thể mặt trời lặn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mặt trời lặn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sunset trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunset rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sunset chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Mặt trời lặn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang