Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), cuối giờ chiều, đầu giờ chiều, thế kỷ (100 năm), ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06), thập kỷ (10 năm), mùa đông, thứ 2, cuối năm, thứ 4, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là mặt trời lặn. Nếu bạn chưa biết mặt trời lặn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mặt trời lặn tiếng anh là gì
Sunset /ˈsʌn.set/
Để đọc đúng mặt trời lặn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunset rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ sunset /ˈsʌn.set/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sunset thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Mặt trời lặn là khoảng thời gian cuối của ban ngày khi mặt trời chuyển dần sang phía tây và dần thoát khỏi tầm mắt ở đường chân trời. Thời điểm mặt trời lặn cũng là thời điểm diễn ra hoàng hôn, trong nhiều trường hợp các bạn có thể gọi mặt trời lặn là hoàng hôn và ngược lại.
- Từ sunset là để chỉ chung về mặt trời lặn, còn cụ thể mặt trời lặn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Mặt trời tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết mặt trời lặn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
- May /meɪ/: tháng 5
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
- Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
- Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
- Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
- Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
- Day /deɪ/: ngày
- Year /jɪər/: năm
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Dawn /dɔːn/: bình minh
Như vậy, nếu bạn thắc mắc mặt trời lặn tiếng anh là gì thì câu trả lời là sunset, phiên âm đọc là /ˈsʌn.set/. Lưu ý là sunset để chỉ chung về mặt trời lặn chứ không chỉ cụ thể mặt trời lặn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mặt trời lặn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sunset trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunset rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sunset chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mặt trời lặn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng



![Xem thêm một số đồ gia dụng bằng tiếng anh [dogiadung-random]](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/cai-chan-tieng-anh-la-gi-1-300x191.jpg)



