logo vui cười lên

Chủ nhật tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 9, năm, ngày xửa ngày xưa, đồng hồ báo thức, ngày lễ tạ ơn, ngày sau giáng sinh, cuối năm, tháng 2, tháng 4, ngày hôm nay, thời gian, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là chủ nhật. Nếu bạn chưa biết chủ nhật tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chủ nhật tiếng anh là gì
Chủ nhật tiếng anh là gì

Chủ nhật tiếng anh là gì

Chủ nhật tiếng anh gọi là sunday, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsʌn.deɪ/

Sunday /ˈsʌn.deɪ/

Để đọc đúng chủ nhật trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ sunday /ˈsʌn.deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sunday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Chủ nhật là cách gọi một ngày trong tuần. Các ngày trong 1 tuần theo thứ tự gồm có thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ 7, chủ nhật. Vậy nên trước chủ nhật là thứ 7, sau chủ nhật là ngày thứ 2 của tuần sau.
  • Chủ nhật trong tiếng anh còn được viết tắt là Sun.
  • Từ sunday là để chỉ chung về chủ nhật, còn cụ thể chủ nhật như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tháng tiếng anh là gì

Chủ nhật tiếng anh là gì
Chủ nhật tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết chủ nhật tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • Night /naɪt/: buổi đêm
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chủ nhật tiếng anh là gì thì câu trả lời là sunday, phiên âm đọc là /ˈsʌn.deɪ/. Lưu ý là sunday để chỉ chung về chủ nhật chứ không chỉ cụ thể chủ nhật như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể chủ nhật như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sunday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sunday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Chủ nhật tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang