logo vui cười lên

Flower tiếng anh là gì – Chủ đề rau củ quả


Tiếp tục chuyên mục về Rau củ quả trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ flower vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ flower như flower tiếng anh là gì, flower là gì, flower tiếng Việt là gì, flower nghĩa là gì, nghĩa flower tiếng Việt, dịch nghĩa flower, …

Vui Cười Lên
Flower tiếng anh là gì

Flower tiếng anh là gì

Flower nghĩa tiếng Việt là bông hoa.

Flower /flaʊər/

Để đọc đúng từ flower trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ flower. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Bông hoa tiếng anh là gì

Flower
Flower tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết flower tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với flower trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Honeydew /ˈhʌnɪdju/: quả dưa lê
  • Fruit /fruːt/: quả, trái cây
  • Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: củ tỏi
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa hấu
  • Avocado /¸ævə´ka:dou/: quả bơ
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm
  • Zucchini /zuˈkiː.ni/: bí ngòi
  • Strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: quả dâu tây
  • Lotus seed /ˈləʊ.təs si:d/: hạt sen
  • Melon /´melən/: quả dưa
  • Custard apple /’kʌstəd,æpl/: quả na
  • Leek /liːk/: tỏi tây
  • Oak /əuk/: cây sồi
  • Crown daisy /kraʊn deɪ.zi/: rau cải cúc
  • Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: quả sầu riêng
  • Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
  • Snake gourd /sneik guəd/: quả lặc lè (quả bầu rắn)
  • Tamarind /’tæmərind/: quả me
  • Guava /´gwa:və/: quả ổi
  • Galangal /ˈɡæl.əŋ.ɡæl/: củ riềng
  • Almond /ˈɑːmənd/: hạt hạnh nhân
  • Berry /’beri/: quả dâu
  • Spinach /ˈspinidʒ, -nitʃ/: rau chân vịt
  • Brassica /ˈbræs.ɪ.kə/: rau cải bẹ
  • Celery /ˈsel.ər.i/: rau cần tây
  • Mint /mɪnt/: cây bạc hà
  • Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: quả khế
  • Lotus root /ˈləʊ.təs ruːt/: củ sen
  • Soya bean /ˈsɔɪə biːn/: hạt đậu nành
  • Apple /ˈӕpl/: quả táo
  • Sapota /sə’poutə/: quả hồng xiêm
  • Artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: atisô
  • Jicama: củ đậu
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc flower tiếng anh là gì, câu trả lời là flower nghĩa là bông hoa. Để đọc đúng từ flower cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ flower theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Flower tiếng anh là gì - Chủ đề rau củ quả

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang