Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ scar vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ scar như scar tiếng anh là gì, scar là gì, scar tiếng Việt là gì, scar nghĩa là gì, nghĩa scar tiếng Việt, dịch nghĩa scar, …

Scar tiếng anh là gì
Scar nghĩa tiếng Việt là vết sẹo. Sẹo thường hình thành do các vết thương lớn được lành lại trên cơ thể. Sau khi vết thương lành lại, vị trí đó sẽ không giống như ban đầu nữa mà hình thành một vết khá rõ ràng trên da gọi là sẹo. Thường sẹo ban đầu sẽ nhìn khá rõ nhưng theo thời gian sẹo sẽ mờ dần đi.
Scar /skɑːr/
Để đọc đúng từ scar trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ scar. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Vết sẹo tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết scar tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với scar trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Nape /neɪp/: gáy
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
- Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
- Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- Eyelid /ˈaɪ.lɪd/: mí mắt
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
- Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
- Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
- Arm /ɑːm/: cánh tay
- Calf /kɑːf/: bắp chân
- Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
- Toe /təʊ/: ngón chân
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
- Hand /hænd/: bàn tay
- Mouth /maʊθ/: miệng
- Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
- Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
- Gum /ɡʌm/: nướu
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
- Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
- Chest /tʃest/: ngực
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
- Hip /hɪp/: hông
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Knee /niː/: đầu gối
- Lip /lɪp/: môi
- Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Right leg /raɪt leg/: chân phải
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc scar tiếng anh là gì, câu trả lời là scar nghĩa là vết sẹo. Để đọc đúng từ scar cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ scar theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Scar tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể







