logo vui cười lên

Bình minh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm mới, buổi tối, ngày, buổi sáng, đồng hồ báo thức, ngày thứ 6 đen tối, tháng 9, hàng tháng, mùa đông, mùa hè, sáng mai, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là bình minh. Nếu bạn chưa biết bình minh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bình minh tiếng anh là gì
Bình minh tiếng anh là gì

Bình minh tiếng anh là gì

Bình minh tiếng anh gọi là dawn, phiên âm tiếng anh đọc là /dɔːn/

Dawn /dɔːn/

Để đọc đúng bình minh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dawn rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ dawn /dɔːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dawn thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bình minh để chỉ khoảng thời gian khi mặt trời mọc và hé ra những tia sáng đầu tiên trong ngày. Bình minh bắt đầu khi mặt trời bắt đầu mọc và không có thời điểm kết thúc cụ thể, tùy từng người quan nniệm mà thời gian kết thúc buổi bình minh có thể khác nhau. Tất nhiên, giới hạn của bình minh chính là buổi sáng sớm, khi sáng hẳn thì không gọi là bình minh nữa.
  • Từ dawn là để chỉ chung về bình minh, còn cụ thể bình minh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Mặt trời tiếng anh là gì

Bình minh tiếng anh là gì
Bình minh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết bình minh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
  • President Ho Chi Minh's Birthday /ˈprɛzɪdənt ˌhəʊ tʃiː ˈmɪn's ˈbɜːθdeɪ/: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05)
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Hour /aʊər/: giờ
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • Time /taɪm/: thời gian
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bình minh tiếng anh là gì thì câu trả lời là dawn, phiên âm đọc là /dɔːn/. Lưu ý là dawn để chỉ chung về bình minh chứ không chỉ cụ thể bình minh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bình minh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dawn trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dawn rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dawn chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bình minh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang