Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thứ 2, năm, tuần, Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch), ngày thứ 6 đen tối, ngày sau giáng sinh, năm mới, năm dương lịch, nửa tháng, tháng sau, mặt trời lặn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là bình minh. Nếu bạn chưa biết bình minh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bình minh tiếng anh là gì
Dawn /dɔːn/
Để đọc đúng bình minh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dawn rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ dawn /dɔːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dawn thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bình minh để chỉ khoảng thời gian khi mặt trời mọc và hé ra những tia sáng đầu tiên trong ngày. Bình minh bắt đầu khi mặt trời bắt đầu mọc và không có thời điểm kết thúc cụ thể, tùy từng người quan nniệm mà thời gian kết thúc buổi bình minh có thể khác nhau. Tất nhiên, giới hạn của bình minh chính là buổi sáng sớm, khi sáng hẳn thì không gọi là bình minh nữa.
- Từ dawn là để chỉ chung về bình minh, còn cụ thể bình minh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Mặt trời tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết bình minh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
- Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
- March /mɑːtʃ/: tháng 3 (Mar)
- International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
- Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
- Month /mʌnθ/: tháng
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- Hour /aʊər/: giờ
- Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Time /taɪm/: thời gian
- B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
- Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
Như vậy, nếu bạn thắc mắc bình minh tiếng anh là gì thì câu trả lời là dawn, phiên âm đọc là /dɔːn/. Lưu ý là dawn để chỉ chung về bình minh chứ không chỉ cụ thể bình minh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bình minh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dawn trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dawn rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dawn chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bình minh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng