logo vui cười lên

Cái khẩu trang tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Do dịch covid-19 bùng phát nên khẩu trang hiện là một vật dụng không thể thiếu. Đến nay, dịch bệnh đã tạm lắng xuống nhưng nhu cầu về khẩu trang vẫn tương đối cao và mọi người ra đường đều đeo khẩu trang. Nói về cái khẩu trang thì có nhiều loại khẩu trang từ khẩu trang vải cho đến khẩu trang y tế, khẩu trang 1 lớp, khẩu trang 2, 3, 4 lớp, khẩu trang than hoạt tính, … Trong bài viết này, V.C.L sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn cái khẩu trang tiếng anh là gì và đọc từ này như thế nào cho đúng.

Cái khẩu trang tiếng anh là gì
Cái khẩu trang tiếng anh

Cái khẩu trang tiếng anh là gì

Cái khẩu trang tiếng anh gọi là face mask, phiên âm đọc là /ˈfeɪs ˌmɑːsk/. Từ face mask này dùng để chỉ chung cho các loại khẩu trang, còn cụ thể loại khẩu trang nào sẽ có cách gọi riêng.

Face mask /ˈfeɪs ˌmɑːsk/

Để đọc đúng từ face mask rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ face mask rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈfeɪs ˌmɑːsk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ face mask thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Cái khẩu trang tiếng anh là gì
Cái khẩu trang tiếng anh là gì

Một số loại khẩu trang trong tiếng anh

  • Medical face mask: khẩu trang y tế
  • Cotton face mask: khẩu trang vải
  • Anti-virus face mask: khẩu trang kháng khuẩn
Cái khẩu trang tiếng anh là gì
Cái khẩu trang trong tiếng anh

Xem thêm một số vật gia dụng trong gia đình

Sau khi biết cái khẩu trang tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của một số đồ gia dụng khác trong gia đình sau đây:

  • Apron /’eiprən/: cái tạp dề
  • Piggy bank /ˈpɪɡ.i ˌbæŋk/: con lợn đất (để cho tiền tiết kiệm vào)
  • Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
  • Desktop /ˈdesk.tɒp/: máy tính để bàn
  • Gift box /ˈɡɪft ˌbɒks/: hộp quà
  • Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu
  • Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
  • Plate /pleɪt/: cái đĩa
  • Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch
  • Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
  • Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
  • Hat /hæt/: cái mũ
  • Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
  • Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːd/: cái bảng trắng
  • Door /dɔ:/: cái cửa
  • Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn
  • Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Clothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áo
  • Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
  • Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
  • Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
  • Stove /stəʊv/: cái bếp
  • Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
  • Key /ki:/: cái chìa khóa

Như vậy, cái khẩu trang tiếng anh gọi là face mask, phiên âm đọc là /ˈfeɪs ˌmɑːsk/. Từ face mask này dùng để chỉ chung cho các loại khẩu trang, còn cụ thể loại khẩu trang nào sẽ có cách gọi riêng ví dụ như medical face mask là khẩu trang y tế, cotton Face Mask là cái khẩu trang vải, anti-virus face mask là khẩu trang kháng khuẩn.



Bạn đang xem bài viết: Cái khẩu trang tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang