Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như băng đá, urani, tro, ma-giê, than củi, gỗ, khí các-bon-nic, thủy tinh, đồng trắng, thép, giấy các tông, đồng thau, đồng vàng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là vải da. Nếu bạn chưa biết vải da tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Vải da tiếng anh là gì
Leather /ˈleðər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của vải da rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ leather rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm leather /ˈleðər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ leather thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Vải da là kiểu vải được làm từ da động vật như da bò, da lợn, da gấu, da voi, da cá sấu, … Tùy vào công nghệ làm mà vải da cũng có nhiều cách gọi khác nhau như vải da thật, vải da lộn. Thậm chí còn có cả loại vải giả da được làm từ sợi tổng hợp.
- Có loại vải da cá nhưng không phải là làm từ da của cá mà loại vải này là vải sợi được đan chéo với nhau giống như da con cá nên mới gọi là vải da cá.
- Từ leather là để chỉ chung về vải da, còn cụ thể vải da như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Vải sợi tổng hợp tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết vải da tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Cotton /ˈkɑːtn/: bông gòn, vải cotton
- Gas /ɡæs/: khí ga
- Clay /kleɪ/: đất sét
- Water /ˈwɔːtər/: nước
- Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/: nhôm
- Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
- Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá
- Polymer /ˈpɑːlɪmər/: pô-li-me
- Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/: đất hiếm
- Cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
- Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/: khí ô-xy
- Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
- Petrol /ˈpet.rəl/: xăng (US - gas)
- Pulp /pʌlp/: bột giấy
Như vậy, nếu bạn thắc mắc vải da tiếng anh là gì thì câu trả lời là leather, phiên âm đọc là /ˈleðər/. Lưu ý là leather để chỉ chung về vải da chứ không chỉ cụ thể vải da như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể vải da như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ leather trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ leather rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ leather chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ leather ngay.
Bạn đang xem bài viết: Vải da tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng