logo vui cười lên

Cây đa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Banyan Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhãn cầu, cúng lễ, lòng đỏ, mặt nạ, nhận bao lì xì, câu đối, trò chơi khăm, đêm Giáng Sinh, chú hề, đêm giao Thừa, đi chùa cầu may, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là cây đa. Nếu bạn chưa biết cây đa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cây đa tiếng anh là gì
Cây đa tiếng anh là gì

Cây đa tiếng anh là gì

Cây đa tiếng anh gọi là banyan, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbænjæn/

Banyan /ˈbænjæn/

Để đọc đúng cây đa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ banyan rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ banyan /ˈbænjæn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ banyan thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cây đa là một cây thuộc họ dâu tằm, loại cây này được trồng khá phổ biến ở Việt Nam nhất là ở các khu vực có đình hoặc chùa. Cây đa cũng gắn liền với sự tích chú Cuội ngồi gốc cây đa. Sự tích thì các bạn xem thêm trong sách hoặc internet nhé, còn thực tế thì trên mặt trăng không có cây đa nào đâu.
  • Từ banyan là để chỉ chung về cây đa, còn cụ thể cây đa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Cây đa tiếng anh là gì
Cây đa tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết cây đa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
  • Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
  • Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
  • Elf /elf/: chú lùn
  • Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
  • Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
  • Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
  • The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
  • Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
  • Feast /fiːst/: bữa tiệc
  • Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
  • Silly /’sili/: ngớ ngẩn
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Broomstick /ˈbruːm.stɪk/: chổi bay
  • Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
  • Scary /’skeəri/: đáng sợ
  • Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cây đa tiếng anh là gì thì câu trả lời là banyan, phiên âm đọc là /ˈbænjæn/. Lưu ý là banyan để chỉ chung về cây đa chứ không chỉ cụ thể cây đa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cây đa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ banyan trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ banyan rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ banyan chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
: cây đa



Bạn đang xem bài viết: Cây đa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang