Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ma sói, thiên thần, hoa thủy tiên, thuốc độc, đũa phép, nhận bao lì xì, chổi bay, siêu anh hùng, cúc vạn thọ, thờ cúng tổ tiên, hạt dưa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là múa rồng. Nếu bạn chưa biết múa rồng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Múa rồng tiếng anh là gì
Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/
Để đọc đúng múa rồng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dragon dance rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dragon dance thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Múa rồng là một hoạt động biểu diễn có trong nhiều lễ hội truyền thống hay trong những buổi mừng khai trương nhà hàng. Múa rồng cần có nhiều người cùng điều khiển và việc tập luyện múa rồng cũng đòi hỏi sự phối hợp ăn ý giữa những người trong một đội múa.
- Từ dragon dance là để chỉ chung về múa rồng, còn cụ thể múa rồng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết múa rồng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
- Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Dress up /dres ʌp/: hóa trang
- Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
- Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
- Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
- Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
- Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
- Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
- Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
- Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
Như vậy, nếu bạn thắc mắc múa rồng tiếng anh là gì thì câu trả lời là dragon dance, phiên âm đọc là /ˈdræɡ.ən dæns/. Lưu ý là dragon dance để chỉ chung về múa rồng chứ không chỉ cụ thể múa rồng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể múa rồng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dragon dance trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dragon dance rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dragon dance chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Múa rồng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng