logo vui cười lên

Cung điện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tiệm cắt tóc nam, phòng vệ sinh, sở thú, cửa hàng may, công viên, bầu trời, văn phòng, sân chơi, chùa , nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch, bãi đỗ xe nhiều tầng, cửa hàng bán đồ lưu niệm, nhà thờ, nhà hàng, bệnh viện phụ sản, trung tâm thể thao, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cung điện. Nếu bạn chưa biết cung điện tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cung điện tiếng anh là gì
Cung điện tiếng anh là gì

Cung điện tiếng anh là gì

Cung điện tiếng anh gọi là palace, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpæl.ɪs/.

Palace /ˈpæl.ɪs/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cung điện rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ palace rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm palace /ˈpæl.ɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ palace thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cung điện là một tòa nhà lớn nguy nga được xây dựng cho vua chúa hoặc những người có chức tước cao sinh sống bên trong. Cung điện cũng được dùng để làm nơi đón tiếp khách quý hay họp bàn những công việc quan trọng.
  • Ở các nước phương tây hay các nước không có chế độ phong kiến, những kiến trúc lớn nguy nga cho vua chúa hay quan chức thường gọi là cung điện, còn ở các nước có chế độ phong kiến thì thường gọi là lăng tẩm hay hoàng thành.
  • Từ palace là để chỉ chung về cung điện, còn cụ thể cung điện như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Lăng tẩm tiếng anh là gì

Cung điện tiếng anh là gì
Cung điện tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cung điện thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • Room /ruːm/: phòng
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • Bank /bæŋk/: ngân hàng
  • Sky /skaɪ/: bầu trời
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • Stair /steər/: cầu thang
Cung điện tiếng anh là gì
Cung điện tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cung điện tiếng anh là gì thì câu trả lời là palace, phiên âm đọc là /ˈpæl.ɪs/. Lưu ý là palace để chỉ chung về cung điện chứ không chỉ cụ thể cung điện như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cung điện như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ palace trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ palace rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ palace chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ palace ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cung điện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang