Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên, phòng ngủ, trường cao đẳng, thang máy, ngõ, hiệp hội xây dựng, vườn, cổng, sân bay, cửa hàng văn phòng phẩm, bệnh viện da liễu, ga ra ô tô, biệt thự, sân bóng, cửa hàng bán rượu mang về, quảng trường thành phố, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là chùa. Nếu bạn chưa biết chùa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chùa tiếng anh là gì
Pagoda /pəˈɡəʊ.də/
Để đọc đúng tên tiếng anh của chùa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pagoda rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pagoda /pəˈɡəʊ.də/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pagoda thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Chùa là nơi thờ phật dành cho những người theo đạo Phật (Phật giáo).
- Nhiều người hay bị nhầm giữa đình, chùa và đền. Ba loại kiến trúc này đôi khi hơi giống nhau nhưng nó khác nhau cơ bản về người thờ phụng. Đình hay còn gọi là đình làng là nơi thờ Thành Hoàng Làng – người bảo vệ làng ví dụ như sơn thần, thổ thần hoặc những vị tướng, vị vua đã từng dẫn quân bảo vệ làng khỏi quân xâm lược. Đền hãy cũng có thể gọi là miếu là nơi thờ cúng những nhân vật có thật trong lịch sử như vua chúa, hoàng hậu, thi hào, danh nhân lịch sử, … Cuối cùng chùa là nơi thờ Phật trong Phật giáo chứ không thờ người hay thờ thần.
- Từ pagoda là để chỉ chung về chùa, còn cụ thể chùa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm:

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài chùa thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Sea /siː/: biển
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Zoo /zuː/: sở thú
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Town /taʊn/: thị trấn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chùa tiếng anh là gì thì câu trả lời là pagoda, phiên âm đọc là /pəˈɡəʊ.də/. Lưu ý là pagoda để chỉ chung về chùa chứ không chỉ cụ thể chùa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể chùa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pagoda trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pagoda rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pagoda chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ pagoda ngay.
Bạn đang xem bài viết: Chùa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng