Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thập kỷ (10 năm), mùa khô, ngày lễ tình nhân, giờ, hoàng hôn, thế kỷ (100 năm), ngày kia, âm lịch, bình minh, mùa hè, thứ 7, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là cuối giờ sáng. Nếu bạn chưa biết cuối giờ sáng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cuối giờ sáng tiếng anh là gì
Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/
Để đọc đúng cuối giờ sáng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ late-morning rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ late-morning thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cuối giờ sáng là khoảng thời gian buổi sáng gần sát với buổi trưa. Thông thường nhân viên văn phòng hay quan niệm cuối giờ sáng là khoảng gần 11 giờ đến trước giờ nghỉ trưa 12 giờ. Nhưng tùy từng nơi mà quan niệm cuối giờ sáng có thể khác nhau đôi chút, có nơi coi 10 giờ sáng đã là cuối giờ sáng rồi và họ coi 11 giờ là giờ trưa.
- Từ late-morning là để chỉ chung về cuối giờ sáng, còn cụ thể cuối giờ sáng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết cuối giờ sáng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
- Next week /nekst wiːk/: tuần sau
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Month /mʌnθ/: tháng
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
- Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cuối giờ sáng tiếng anh là gì thì câu trả lời là late-morning, phiên âm đọc là /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/. Lưu ý là late-morning để chỉ chung về cuối giờ sáng chứ không chỉ cụ thể cuối giờ sáng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cuối giờ sáng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ late-morning trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ late-morning rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ late-morning chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cuối giờ sáng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng