logo vui cười lên

Sáng sớm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày làm việc, năm tài chính, thứ 6, năm học, ngày Thống Nhất (30/4), buổi tối, tháng 4, tuần, ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2), ngày Cách mạng tháng Tám, ngày hôm nay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là sáng sớm. Nếu bạn chưa biết sáng sớm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sáng sớm tiếng anh là gì
Sáng sớm tiếng anh là gì

Sáng sớm tiếng anh là gì

Sáng sớm tiếng anh gọi là early-morning, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/

Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/

Để đọc đúng sáng sớm trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ early-morning rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ early-morning thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sáng sớm để chỉ về thời gian đầu của buổi sáng, vậy nên sáng sớm cũng có thể gọi là đầu giờ sáng. Tùy từng khu vực, từng quốc gia mà sáng sớm có thể có những quan niệm khác nhau, một số nơi quan niệm sáng sớm là khi chưa có mặt trời mọc, một số nơi lại quan niệm sáng sớm là khi mặt trời bắt đầu mọc.
  • Từ early-morning là để chỉ chung về sáng sớm, còn cụ thể sáng sớm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Giây tiếng anh là gì

Sáng sớm tiếng anh là gì
Sáng sớm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết sáng sớm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • Day /deɪ/: ngày
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Week /wiːk/: tuần
  • Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Time /taɪm/: thời gian
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • May /meɪ/: tháng 5
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sáng sớm tiếng anh là gì thì câu trả lời là early-morning, phiên âm đọc là /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/. Lưu ý là early-morning để chỉ chung về sáng sớm chứ không chỉ cụ thể sáng sớm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sáng sớm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ early-morning trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ early-morning rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ early-morning chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Sáng sớm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang