Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như tương cà, bột canh, lọ nước mắm, tương ớt, tương bần, ngũ vị hương, hạt tiêu, mù tạt, mật ong, gạo, đường, muối, hạt nêm, giấm ăn, hành lá, củ tỏi, quả ớt, củ gừng, củ xả, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là xì dầu. Nếu bạn chưa biết xì dầu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xì dầu tiếng anh là gì
Soy sauce /ˌsɔɪ ˈsɔːs/
Để đọc đúng tên tiếng anh của xì dầu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ soy sauce rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ soy sauce thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Xì dầu còn được gọi là nước tương, sự khác nhau chỉ là cách gọi giữa các vùng miền nhưng đều để chỉ về một loại gia vị.
- Do xì dầu được làm từ đậu tương (soy bean) nên tên gọi của loại nước chấm này là soy sauce.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài xì dầu thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Chair /tʃeər/: cái ghế
- Computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính để bàn
- Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
- Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
- Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
- Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chít
- Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
- Air conditioning fan /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ fæn/: cái quạt điều hòa
- Toilet brush /ˈtɔɪ.lət ˌbrʌʃ/: chổi cọ bồn cầu
- House /haus/: ngôi nhà
- Squeegee /ˈskwiː.dʒiː/: chổi lau kính
- Cling film /ˈklɪŋ fɪlm/: màng bọc thực phẩm
- Clothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áo
- Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
- Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
- Wall /wɔːl/: bức tường
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
- Soap /səʊp/: xà bông tắm
- Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/: lò vi sóng
- Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
- Bucket /ˈbʌk.ɪt/: cái xô
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
- Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xì dầu tiếng anh là gì thì câu trả lời là soy sauce, phiên âm đọc là /ˌsɔɪ ˈsɔːs/. Lưu ý là soy sauce để chỉ chung về xì dầu chứ không chỉ cụ thể về loại xì dầu nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại xì dầu nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại xì dầu đó. Về cách phát âm, từ soy sauce trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ soy sauce rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ soy sauce chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Xì dầu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng