logo vui cười lên

Sáng hôm qua tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày lễ phục sinh, một ngày nào đó, tháng 2, mùa xuân, ngày giáng sinh, giao mùa, ngày nghỉ, mùa thu, ngày hôm qua, thứ 7, trước công nguyên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là sáng hôm qua. Nếu bạn chưa biết sáng hôm qua tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sáng hôm qua tiếng anh là gì
Sáng hôm qua tiếng anh

Sáng hôm qua tiếng anh là gì

Sáng hôm qua tiếng anh gọi là yesterday morning, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/

Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/

Để đọc đúng sáng hôm qua trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yesterday morning rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ yesterday morning thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sáng hôm qua để chỉ thời điểm đã xảy ra vào buổi sáng của ngày hôm trước.
  • Từ yesterday morning là để chỉ chung về sáng hôm qua, còn cụ thể sáng hôm qua như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Phút tiếng anh là gì

Sáng hôm qua tiếng anh là gì
Sáng hôm qua tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết sáng hôm qua tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Night /naɪt/: buổi đêm
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sáng hôm qua tiếng anh là gì thì câu trả lời là yesterday morning, phiên âm đọc là /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/. Lưu ý là yesterday morning để chỉ chung về sáng hôm qua chứ không chỉ cụ thể sáng hôm qua như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sáng hôm qua như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ yesterday morning trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yesterday morning rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ yesterday morning chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Sáng hôm qua tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang