Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái bát, đôi đũa, cái dĩa, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, cái thìa, cái muôi, cái nồi, cái chảo, cái đĩa, dầu gội đầu, cái bàn chải, cái cốc, giấy vệ sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái thùng rác. Nếu bạn chưa biết cái thùng rác tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái thùng rác tiếng anh là gì
Bin /bɪn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái thùng rác rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bin rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /bɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bin thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Một số loại thùng rác các bạn nên biết
Từ bin ở trên là để chỉ về cái thùng đựng rác thải nói chung, ngoài từ bin thì đôi khi vẫn gọi là dustbin nghĩa đều giống nhau. Còn cụ thể về loại thùng rác nào thì sẽ có tên gọi, cách gọi hơi khác nhau đôi chút. Ví dụ như:
- Wheelie bin: thùng đựng rác to có bánh xe đẩy đi dễ dàng
- Bin bag: túi đựng rác
- Garbage can: thùng rác lớn đặt ngoài trời
- Wastepaper basket / wastebasket: thùng rác nhỏ cho văn phòng thường để giấy rác
Ngoài những từ trên, có một lưu ý mà các bạn cần biết đó là có một số từ khác cũng để chỉ thùng rác như trash, trash can, trash bin, trash bag. Những từ này thực tế là được gọi theo tiếng Anh – Mỹ chứ không phải Anh – Anh thuần. Vậy nên nếu bạn gặp ai đó nói cái thùng rác là trash, trash can, trash bin hay trash bag thì cũng không sai vì đơn giản là họ nói tiếng Mỹ. Còn bạn nói tiếng anh thì hãy dùng từ bin hoặc dustbin nhé.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái thùng rác thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác nữa, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- grater /ˈgreɪ.tər/: cái nạo
- Cot /kɒt/: cái cũi em bé
- Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
- Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
- Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính để bàn
- Door /dɔ:/: cái cửa
- Couch /kaʊtʃ/: giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường
- Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
- Stove /stəʊv/: cái bếp
- Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy
- Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
- Torch /tɔːtʃ/: đèn pin (US – Flashlight)
- Coffee-spoon /ˈkɒf.i spu:n/: cái thìa cà phê
- Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gối
- Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
- Comb /kəʊm/: cái lược
- Teapot /ˈtiː.pɒt/: cái ấm pha trà
- Kettle /ˈket.əl/: ấm nước
- Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
- Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
- First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
- Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái thùng rác tiếng anh là gì thì câu trả lời là bin, phiên âm tiếng anh đọc là /bɪn/. Lưu ý là bin để chỉ về cái thùng rác nói chung, còn cụ thể cái thùng rác đó thuộc loại nào thì sẽ có cách gọi riêng chứ không gọi chung bằng từ bin được. Về cách phát âm, từ bin trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bin rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bin chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.