Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như giờ nghỉ, thứ 4, thập kỷ (10 năm), ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10), sau công nguyên, năm dương lịch, ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06), giây, ngày lễ hội ma, phút, tháng âm lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là âm lịch. Nếu bạn chưa biết âm lịch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Âm lịch tiếng anh là gì
Lunar /ˈluː.nər/
Để đọc đúng âm lịch trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ lunar /ˈluː.nər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lunar thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Âm lịch hay lịch âm là cách tính thời gian dựa trên lịch mặt trăng. Khác với lịch dương (calendar) tính thời gian theo chu kỳ quay của trái đất, lịch âm lại tính thời gian theo chu kỳ quay của mặt trăng. Mặc dù hai lịch này có sự chênh lệch nhưng cách tính lịch âm vẫn rất chính xác được một số quốc gia áp dụng trong những hoạt động tôn giáo đặc trưng.
- Từ lunar là để chỉ chung về âm lịch, còn cụ thể âm lịch như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết âm lịch tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
- Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- Month /mʌnθ/: tháng
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
- The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
- Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
- Hour /aʊər/: giờ
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
Như vậy, nếu bạn thắc mắc âm lịch tiếng anh là gì thì câu trả lời là lunar, phiên âm đọc là /ˈluː.nər/. Lưu ý là lunar để chỉ chung về âm lịch chứ không chỉ cụ thể âm lịch như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể âm lịch như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lunar trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lunar rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lunar chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Âm lịch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng