Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bảo tàng, ngân hàng, tổ dân phố, bệnh viện dã chiến, trung tâm y tế, tòa án, cầu thang, tòa tháp cao, cửa hàng trưng bày ô tô, bệnh viện nhi, lăng tẩm, bầu trời, cửa hàng văn phòng phẩm, tòa nhà chọc trời, quán rượu, bốt điện thoại công cộng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là rạp xiếc. Nếu bạn chưa biết rạp xiếc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Rạp xiếc tiếng anh là gì
Circus /ˈsɜː.kəs/
Để đọc đúng tên tiếng anh của rạp xiếc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ circus rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm circus /ˈsɜː.kəs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ circus thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Rạp xiếc là nơi được xây dựng chuyên để biểu diễn xiếc phụ vụ khán giả tới xem. Thường rạp xiếc được xây dựng với một sân rộng hình tròn, các hàng ghế được xếp xung quanh với hàng ghế sau cao hơn hàng ghế trước. Tất nhiên, cũng có những rạp xiếc được thiết kế giống như sân khấu thông thường để phục vụ khách tới xem.
- Từ circus là để chỉ chung về rạp xiếc, còn cụ thể rạp xiếc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái cổng tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài rạp xiếc thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Maze /meɪz/: mê cung
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Ward /wɔːd/: phường
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Stream /striːm/: dòng suối
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Stair /steər/: cầu thang
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Sea /siː/: biển
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc rạp xiếc tiếng anh là gì thì câu trả lời là circus, phiên âm đọc là /ˈsɜː.kəs/. Lưu ý là circus để chỉ chung về rạp xiếc chứ không chỉ cụ thể rạp xiếc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể rạp xiếc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ circus trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ circus rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ circus chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ circus ngay.
Bạn đang xem bài viết: Rạp xiếc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







