logo vui cười lên

Thời gian dài tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như giờ nghỉ, Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch), tết âm lịch, ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2), quanh năm, Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), buổi đêm, ngày Sinh viên Việt Nam, chủ nhật, thứ 7, tháng 11, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là thời gian dài. Nếu bạn chưa biết thời gian dài tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thời gian dài tiếng anh là gì
Thời gian dài tiếng anh là gì

Thời gian dài tiếng anh là gì

Thời gian dài tiếng anh gọi là long time, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈlɒŋ.taɪm/

Long time /ˈlɒŋ.taɪm/

Để đọc đúng thời gian dài trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ long time rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ long time /ˈlɒŋ.taɪm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ long time thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thời gian dài là để chỉ về một khoảng thời gian. Nhưng cụ thể thế nào là dài thì còn tùy thuộc vào quan niệm của mỗi người, mỗi vùng. Tất nhiên thời gian dài sẽ được tính khoảng vài tuần, vài tháng, vài năm chứ không thể nào chỉ vài giờ hoặc vài ngày đã được gọi là thời gian dài.
  • Từ long time là để chỉ chung về thời gian dài, còn cụ thể thời gian dài như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian ngắn tiếng anh là gì

Thời gian dài tiếng anh là gì
Thời gian dài tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết thời gian dài tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • May /meɪ/: tháng 5
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thời gian dài tiếng anh là gì thì câu trả lời là long time, phiên âm đọc là /ˈlɒŋ.taɪm/. Lưu ý là long time để chỉ chung về thời gian dài chứ không chỉ cụ thể thời gian dài như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thời gian dài như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ long time trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ long time rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ long time chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thời gian dài tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang