Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Si-ri-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Si-ri-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Si-ri-a tiếng anh là gì
Syria /ˈsɪr.i.ə/
Để phát âm đúng từ Syria các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Syria thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Syria là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Phân biệt Syria và Syrian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Syria và Syrian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Syria là tên của nước Si-ri-a trong tiếng anh, còn Syrian để chỉ những thứ thuộc về nước Si-ri-a như là người Si-ri-a, văn hóa Si-ri-a, tiếng Si-ri-a. Nếu bạn muốn nói về nước Si-ri-a thì phải dùng từ Syria chứ không phải Syrian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Si-ri-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Syria, phiên âm đọc là /ˈsɪr.i.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Syria còn có từ Syrian các bạn hay bị nhầm lẫn, Syrian nghĩa là người Si-ri-a hoặc tiếng Si-ri-a chứ không phải nước Si-ri-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Si-ri-a tiếng anh là gì? Syria hay Syrian