Chào các bạn, trong số các phương tiện giao thông thì ô tô là một phương tiện giao thông rất phổ biến. Tuy nhiên ô tô cũng có nhiều loại từ ô tô 4 chỗ, ô tô 7 chỗ, xe bán tải, xe tắc xi, xe buýt, … Các bài viết trước Vui Cười Lên đã giới thiệu với các bạn về tên tiếng anh của khá nhiều loại xe ô tô và thậm chí là cả cái ô tô nói chung trong tiếng anh là gì. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về tên tiếng anh một loại ô tô cũng rất phổ biến đó là xe tắcxi để các bạn biết xe tắc xi tiếng anh là gi và đọc tiếng anh như thế nào cho chuẩn.

Xe tắc xi tiếng anh là gì
Taxi /ˈtæk.si/
Để đọc đúng từ taxi rất đơn giản vì từ này cực kỳ dễ phát âm. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ taxi ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtæk.si/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ taxi thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm một số phương tiện giao thông khác
- Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
- Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
- Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
- Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
- Wheelchair /ˈwiːl.tʃeər/: xe lăn
- Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
- Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
- Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
- Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
- Yacht /jɒt/: thuyền đua có buồm
- Subway /ˈsʌb.weɪ/: tàu điện ngầm
- Raft /rɑːft/: cái bè
- Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị
- Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
- Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
- Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
- Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
- Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
- Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
- Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
- Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
- Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
- Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
- Kid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ em
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc
- Train /treɪn/: tàu hỏa
- Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
- Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
- Tram /træm/: xe điện chở khách
- Ferry /ˈfer.i/: cái phà
- Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
- Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
- Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
- Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
- Bus /bʌs/: xe buýt

Như vậy, xe tắcxi trong tiếng anh gọi là taxi, phiên âm đọc là /ˈtæk.si/. Từ này đọc phiên âm khá dễ nên các bạn chỉ cần nghe cách đọc chuẩn ở trên sau đó đọc theo là được. Một lưu ý nhỏ là xe tắc xi đôi khi bị mọi người gọi thành xe tát-xi hay xe tác-xi. Do đó, nếu bạn thấy ai hỏi xe tát-xi hay xe tác-xi thì nó vẫn là xe tắc-xi mà thôi.
Bạn đang xem bài viết: Xe tắc xi tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn







