Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Gru-di-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Gru-di-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Gru-di-a tiếng anh là gì
Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/
Để phát âm đúng từ Georgia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Georgia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Georgia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (G).

Phân biệt Georgia và Georgian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Georgia và Georgian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Georgia là tên của nước Gru-di-a trong tiếng anh, còn Georgian để chỉ những thứ thuộc về nước Gru-di-a như là người Gru-di-a, văn hóa Gru-di-a, tiếng Gru-di-a. Nếu bạn muốn nói về nước Gru-di-a thì phải dùng từ Georgia chứ không phải Georgian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Gru-di-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Georgia, phiên âm đọc là /ˈdʒɔː.dʒə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (G) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Georgia còn có từ Georgian các bạn hay bị nhầm lẫn, Georgian nghĩa là người Gru-di-a hoặc tiếng Gru-di-a chứ không phải nước Gru-di-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Gru-di-a tiếng anh là gì? Gruzia hay Georgia







