logo vui cười lên

Nước Gru-di-a tiếng anh là gì? Gruzia hay Georgia


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Gru-di-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Gru-di-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Gru-di-a tiếng anh là gì
Nước Gru-di-a tiếng anh là gì

Nước Gru-di-a tiếng anh là gì

Nước Gru-di-a tiếng anh viết là Georgia, phiên âm đọc là /ˈdʒɔː.dʒə/

Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/

Để phát âm đúng từ Georgia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Georgia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Georgia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (G).

Nước Gru-di-a tiếng anh là gì
Nước Gru-di-a tiếng anh là gì

Phân biệt Georgia và Georgian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Georgia và Georgian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Georgia là tên của nước Gru-di-a trong tiếng anh, còn Georgian để chỉ những thứ thuộc về nước Gru-di-a như là người Gru-di-a, văn hóa Gru-di-a, tiếng Gru-di-a. Nếu bạn muốn nói về nước Gru-di-a thì phải dùng từ Georgia chứ không phải Georgian.

Nước Gru-di-a tiếng anh là gì
Nước Gru-di-a tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Gru-di-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Georgia, phiên âm đọc là /ˈdʒɔː.dʒə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (G) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Georgia còn có từ Georgian các bạn hay bị nhầm lẫn, Georgian nghĩa là người Gru-di-a hoặc tiếng Gru-di-a chứ không phải nước Gru-di-a.



Bạn đang xem bài viết: Nước Gru-di-a tiếng anh là gì? Gruzia hay Georgia

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang