Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ accountant vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ accountant như accountant tiếng anh là gì, accountant là gì, accountant tiếng Việt là gì, accountant nghĩa là gì, nghĩa accountant tiếng Việt, dịch nghĩa accountant, …

Accountant tiếng anh là gì
Accountant /əˈkaʊntənt/
Để đọc đúng từ accountant trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ accountant. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Kế toán tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết accountant tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với accountant trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc accountant tiếng anh là gì, câu trả lời là accountant nghĩa là kế toán. Để đọc đúng từ accountant cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ accountant theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Accountant tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







