logo vui cười lên

Nước Ích-xa-ren tiếng anh là gì? Israel hay Israeli


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ích-xa-ren tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ích-xa-ren để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ích-xa-ren tiếng anh là gì
Nước Ích-xa-ren tiếng anh là gì

Nước Ích-xa-ren tiếng anh là gì

Nước Ích-xa-ren tiếng anh viết là Israel, phiên âm đọc là /ˈɪz.reɪl/

Israel /ˈɪz.reɪl/

Để phát âm đúng từ Israel các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Israel thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Israel là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (I).

Nước Ích-xa-ren tiếng anh là gì
Nước Ích-xa-ren tiếng anh là gì

Phân biệt Israel và Israeli

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Israel và Israeli, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Israel là tên của nước Ích-xa-ren trong tiếng anh, còn Israeli để chỉ những thứ thuộc về nước Ích-xa-ren như là người Ích-xa-ren, văn hóa Ích-xa-ren, tiếng Ích-xa-ren. Nếu bạn muốn nói về nước Ích-xa-ren thì phải dùng từ Israel chứ không phải Israeli.

Nước Ích-xa-ren tiếng anh là gì
Nước Ích-xa-ren tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ích-xa-ren tiếng anh là gì thì câu trả lời là Israel, phiên âm đọc là /ˈɪz.reɪl/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (I) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Israel còn có từ Israeli các bạn hay bị nhầm lẫn, Israeli nghĩa là người Ích-xa-ren hoặc tiếng Ích-xa-ren chứ không phải nước Ích-xa-ren.



Bạn đang xem bài viết: Nước Ích-xa-ren tiếng anh là gì? Israel hay Israeli

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang