logo vui cười lên

Tòa thị chính tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đồn cảnh sát, trường học, nhà hàng bán đồ ăn nhanh, sân bóng, cửa hàng bán đồ lưu niệm, hòn đảo, sân vận động, xã, sa mạc, công viên, câu lạc bộ, tháp, ký túc xá, trung tâm cây cảnh, bệnh viện nhi, ngân hàng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là tòa thị chính. Nếu bạn chưa biết tòa thị chính tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tòa thị chính tiếng anh là gì
Tòa thị chính tiếng anh là gì

Tòa thị chính tiếng anh là gì

Tòa thị chính tiếng anh gọi là city hall, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌsɪt.i ˈhɔːl/.

City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của tòa thị chính rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ city hall rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm city hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ city hall thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tòa thị chính là trụ sở hành chính trung ương của một thành phố, thị trấn, hay những đơn vị hành chính khác. Nhiều tòa thị chính trở thành biểu tượng văn hóa của cả thành phố và cũng rất nổi tiếng trên thế giới như tòa thị chính Guildhall, tòa thị chính New York, tòa thị chính Kuopio, tòa thị chính Fordwich, tòa thị chính George Town, …
  • Từ city hall là để chỉ chung về tòa thị chính, còn cụ thể tòa thị chính như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thành phố tiếng anh là gì

Tòa thị chính tiếng anh là gì
Tòa thị chính tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài tòa thị chính thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Square /skweər/: quảng trường
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
Tòa thị chính tiếng anh là gì
Tòa thị chính tiếng anh 

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tòa thị chính tiếng anh là gì thì câu trả lời là city hall, phiên âm đọc là /ˌsɪt.i ˈhɔːl/. Lưu ý là city hall để chỉ chung về tòa thị chính chứ không chỉ cụ thể tòa thị chính như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tòa thị chính như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ city hall trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ city hall rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ city hall chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ city hall ngay.



Bạn đang xem bài viết: Tòa thị chính tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang