Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà nhỏ, buồng nhỏ, trang trại, biệt thự, cây cầu, thung lũng, hiệu giặt tự động, bưu điện, sân bóng, núi lửa, ngân hàng, con sông, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, tòa nhà chọc trời, điểm dừng chân xe bus, đất nước, phòng hòa nhạc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là nghĩa trang. Nếu bạn chưa biết nghĩa trang tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nghĩa trang tiếng anh là gì
Cemetery /ˈsem.ə.tri/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nghĩa trang rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cemetery rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm cemetery /ˈsem.ə.tri/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cemetery thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nghĩa trang là khu vực dùng để chôn cất, an táng người đã mất.
- Bên cạnh từ cemetery cũng có một số từ khác đồng nghĩa là burial ground, graveyard, necropolis.
- Từ cemetery là để chỉ chung về nghĩa trang, còn cụ thể nghĩa trang như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài nghĩa trang thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Maze /meɪz/: mê cung
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Fence /fens/: hàng rào
- Lift /lɪft/: thang máy
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Stair /steər/: cầu thang
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Zoo /zuː/: sở thú

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghĩa trang tiếng anh là gì thì câu trả lời là cemetery, phiên âm đọc là /ˈsem.ə.tri/. Lưu ý là cemetery để chỉ chung về nghĩa trang chứ không chỉ cụ thể nghĩa trang như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nghĩa trang như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ cemetery trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cemetery rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cemetery chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ cemetery ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nghĩa trang tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng