Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà thờ lớn, thánh đường, thẩm mỹ viện tóc, nhà thờ, ngõ, cầu thang, phòng tắm, đền thờ, nhà kho, phòng chờ, nhà nghỉ nhỏ, rạp xiếc, khu phố, thành phố, thủ đô, bãi biển, quảng trường, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là biển. Nếu bạn chưa biết biển tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Biển tiếng anh là gì
Sea /siː/
Để đọc đúng tên tiếng anh của biển rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sea rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sea /siː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sea thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Biển hay còn gọi là đại dương là nơi kết nối của tất cả các vùng chứa nước trên thế giới. Hiện tại có 5 biển lớn là Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương và Nam Băng Dương.
- Từ sea là để chỉ chung về biển, còn cụ thể biển như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cướp biển tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài biển thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Way /weɪ/: lối đi
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Pond /pɒnd/: cái ao
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Park /pɑːk/: công viên
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc biển tiếng anh là gì thì câu trả lời là sea, phiên âm đọc là /siː/. Lưu ý là sea để chỉ chung về biển chứ không chỉ cụ thể biển như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể biển như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sea trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sea rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sea chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ sea ngay.
Bạn đang xem bài viết: Biển tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng