logo vui cười lên

Thẩm mỹ viện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phòng trà, hành tinh, cửa hàng đồ điện, phòng ngủ, biệt thự, cửa hàng bán đồ chơi, sân trượt patin, trượt ván, sân bóng, phòng vệ sinh, trạm cứu hỏa, tiệm bánh pizza, chợ, ga tàu hỏa, tàu điện ngầm, biển, phòng khám, nhà thờ hồi giáo, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là thẩm mỹ viện. Nếu bạn chưa biết thẩm mỹ viện tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thẩm mỹ viện tiếng anh là gì
Thẩm mỹ viện tiếng anh là gì

Thẩm mỹ viện tiếng anh là gì

Thẩm mỹ viện tiếng anh gọi là salon, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsæl.ɒn/.

Salon /ˈsæl.ɒn/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thẩm mỹ viện rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ salon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm salon /ˈsæl.ɒn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ salon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thẩm mỹ viện là nơi chuyên cung cấp dịch vụ làm đẹp nên ngoài cách gọi salon thì cũng có thể gọi là beauty salon đều có nghĩa như nhau.
  • Có hai khái niệm mọi người hay bị nhầm lẫn đó là beauty salon (salon) và spa. Trên cơ bản thì beauty salon là thẩm mỹ viện làm đẹp sử dụng liệu pháp và các loại sản phẩm đặc trị có thể là mỹ phẩm, tinh dầu hay phẫu thuật thẩm mỹ. Còn spa thì không chỉ cải thiện sắc đẹp mà còn mang đến sự thư giãn, sự cân bằng năng lượng cho cơ thể và cả tâm hồn. Vì sự khác biệt này nên spa sẽ có dịch vụ cao cấp hơn, mọi bài trí tại spa đều mang tính nghệ thuật giúp mọi người tới spa cảm thấy thư giãn, dễ chịu nhất.
  • Từ salon là để chỉ chung về thẩm mỹ viện, còn cụ thể thẩm mỹ viện như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ thẩm mỹ viện tóc gọi là hair salon, thẩm mỹ viện chăm sóc da gọi là massage (mát-xa), thẩm mỹ viện móng gọi là nail salon, …

Xem thêm: Cửa hàng tiếng anh là gì

Thẩm mỹ viện tiếng anh là gì
Thẩm mỹ viện tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài thẩm mỹ viện thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
  • Sea /siː/: biển
  • Ward /wɔːd/: phường
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Room /ruːm/: phòng
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
Thẩm mỹ viện tiếng anh là gì
Thẩm mỹ viện tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thẩm mỹ viện tiếng anh là gì thì câu trả lời là salon, phiên âm đọc là /ˈsæl.ɒn/. Lưu ý là salon để chỉ chung về thẩm mỹ viện chứ không chỉ cụ thể thẩm mỹ viện như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thẩm mỹ viện như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ salon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ salon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ salon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ salon ngay.



Bạn đang xem bài viết: Thẩm mỹ viện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang